0961 892 682 tuanduc.phuthai@gmail.com

Logo Phu Thai 3ddd

 0961 892 682
Trang chủ»Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh 1,6/1,8/2/2,5 tấn jialift E16/18/20/25A
Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh 1,6/1,8/2/2,5 tấn jialift E16/18/20/25A
Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh 1,6/1,8/2/2,5 tấn jialift E16/18/20/25A

Xe nâng điện ngồi lái 4 bánh 1,6/1,8/2/2,5 tấn jialift E16/18/20/25A

Lượt xem : 851
• Model E1630A/E1830A/E2030A/E2530A
• Tải trọng nâng 1,6/1,8/2,0/2,5 Tấn
• Chiều cao nâng 3000mm
• Động cơ điện Xoay chiều ( AC )
• Điện áp/Dung lượng pin 48V/490Ah
• Tùy chọn Pin Lithium-ion Tuổi thọ cao, sạc nhanh, thời gian sử dụng lâu, không cần bảo dưỡng
300.000.000 đ
Số lượng
  • Mo tả
  • Thông tin bổ sung
  • Catalogue
  • Video

SaveInsta.App 444237000 18016233659367909 761578808297710108 n

Xe nâng điện ngồi lái 1,6/1,8/2/2,5 tấn JIALIFT E1630A/E1830A/E2030A/E2530A

1. Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, thích hợp cho lối đi hẹp, sức nâng cao, tải trọng cao, bán kính quay vòng nhỏ, v.v.;

2. Xi lanh nâng đệm, khi hàng hóa rơi gần mặt đất, xi lanh giảm ga, tăng độ an toàn khi vận hành;

3. Tay lái và ghế ngồi có thể điều chỉnh, có thể đáp ứng nhu cầu của người vận hành khác nhau, chọn vị trí vận hành tốt nhất

4. Thiết kế đèn pha mới, chất lượng chắc chắn, hoạt động tự do hơn trong môi trường ánh sáng yếu, nâng cao độ an toàn khi làm việc ban đêm;

5. Công tắc tắt nguồn khẩn cấp được lắp đặt ở bên phải ghế, để người lái xe có thể cắt nguồn điện trong thời gian ngắn nhất;

6. Được trang bị cảnh báo đảo chiều bằng giọng nói, xe đang lái xe ngược chiều có cảnh báo bằng giọng nói, âm thanh rõ ràng, công việc ổn định, nhắc nhở khu vực làm việc xung quanh nhân viên chú ý đến an toàn;

7. Giá đỡ bình chữa cháy được đặt ở cột phía sau bên trái của khung bảo vệ mui xe để tránh cản trở tầm nhìn của gương chiếu hậu. Vị trí bình chữa cháy dễ dàng tiếp cận, nhắc nhở người dùng cấu hình bình chữa cháy, nâng cao nhận thức về hỏa hoạn và bảo vệ sự an toàn cho tính mạng và tài sản

Đặc trưng Người mẫu   E1630 EA1830 E2030A E2530A
Đơn vị điện   Điện Điện Điện Điện
Hoạt động   Ngồi trên Ngồi trên Ngồi trên Ngồi trên
Trọng lượng kéo định mức Q (t) 1.6 1.8 2.0 2,5
Trung tâm tải c (mm) 500 500 500 500
Tâm trục tới mặt phuộc x (mm) 411 411 488 488
Đế bánh xe y (mm) 1410 1410 1518 1518
Trọng lượng Trọng lượng sử dụng có pin Kilôgam 2750 2990 4135 4230
Bánh xe/Lốp xe Loại bánh xe   Khí nén/rắn Khí nén/rắn Khí nén/rắn Khí nén/rắn
Kích thước bánh lái   6,5-10-10PR 6,5-10-10PR 7.00-12-12PR 7.00-12-12PR
Kích thước bánh xe mang   5.0-8-14PR 5.0-8-14PR 18×7-8-14PR 18×7-8-14PR
Bánh xe, số trước/sau (x = dẫn động)                  2×/2  2×/2       2×/2               2×/2
Theo dõi chiều rộng b 10  (mm) 890 890 973 973
Theo dõi chiều rộng b 11  (mm) 920 920 950 950
Kích thước Độ nghiêng của khung nâng/cánh nâng, tiến/lùi a/b (°) 6/10 6/10 12/6 12/6
Chiều cao của cột buồm, hạ xuống h1 (mm) 2000 2000 1995 1995
Thang máy miễn phí h2 (mm) 135 135 135 135
Thang máy h3 (mm) 3000 3000 3000 3000
Chiều cao của cột buồm, mở rộng h4 (mm) 3815 3815 3996 3996
Chiều cao của tấm chắn phía trên (cabin) h6 (mm) 2198 2198 2165 2165
Chiều cao của ghế/bệ đứng giờ 7  (mm) 1195 1195 1160 1160
Chiều cao khớp nối kéo giờ 10  (mm) 352 352 248 248
Tổng chiều dài l 1  (mm) 3120 3120 3475 3475
Chiều dài đến mặt nĩa l2 (mm) 2170 2170 2405 2405
chiều rộng tổng thể b 1 / b 2  (mm) 1080/1070 1080/1070 1194 1194
Kích thước ngã ba s/e/l (mm) 35/100/950 35/100/950 40/120/1070 40/120/1070
Chiều rộng của xe nâng b3 (mm) 920 920 1040 1040
Chiều rộng của nĩa m1 (mm) 115 115 110 110
Giải phóng mặt bằng tối thiểu m2  (mm ) 125 125 128 128
Chiều rộng lối đi với pallet 1000 x 1200 ngang càng Ast (mm) 4190 4190 3958 3958
Chiều rộng lối đi có pallet 800 x 1200 dọc theo càng nâng Ast (mm) 4225 4225 4088 4088
Bán kính quay tối thiểu Wa (mm) 2080 2080 2200 2200
Hiệu suất Tốc độ di chuyển, có tải/không tải (km/h) 13/12 13/12 15/13 15/13
Tốc độ nâng, có/không tải (mm/s) 250/400 250/400 270/350 270/350
Giảm tốc độ, có/không tải (mm/s) 240/258 240/258 435/566 435/566
Khả năng leo dốc, có/không tải (%) 15/12 15/12 16/15 16/15
Phanh dịch vụ   thủy lực thủy lực thủy lực thủy lực
Lái xe Động cơ truyền động, đánh giá 60 phút (kW) 6,5 7,5 11 11
Đánh giá động cơ nâng ở S3 15% (kW) 7 7,7 12 12
Điện áp pin/dung lượng định mức (V/À) 48/385 48/420 48/490 48/560
Trọng lượng pin (± 5%) (Kilôgam) 635 675 835 9:30
Điện năng tiêu thụ theo chu kỳ VDI (mm) 765/650/500 765/650/500 1021/525/780 1021/525/780
Người khác Loại điều khiển truyền động   AC AC AC AC
Độ ồn ở tai người vận hành (dB(A)) ≤70 ≤70 ≤70 ≤70
Kiểu lái   thủy lực thủy lực thủy lực thủy lực

Logo Phu Thai 3ddd

 

  • Công ty TNHH Thiết Bị và Dịch Vụ Công Nghiệp Phú Thái là nhà phân phối chính thức Xe Nâng nhãn hiệu EP tại Việt Nam!
  • Địa chỉ : Tòa B1 Tecco Garden, KĐT Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
  • Hotline : 961 892 682
  • Email : tuanduc.phuthai@gmail.com
Đăng ký nhận tin
Đăng ký nhận tin
Vui lòng nhập địa chỉ email để nhận bản tin khuyến mại hàng tuần của chúng tôi:

Email(*)
Trường bắt buộc

Gửi