GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤNHotline tư vấn0961 892 682
SẢN PHẨM





Xe Nâng Container 45 Tấn ZL450
- Model: ZL450/ZL450-A
- Tải trọng nâng: 45 tấn
- Chiều cao nâng: 9188 - 15100 mm
- Động cơ: Cummins (Mỹ)
- Mo tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
- Video
Xe nâng container là gì?
Xe nâng container là loại xe dùng để nâng hạ container lên xuống hoặc di chuyển vị trí. Xe được cấu tạo bởi những bộ phận sau:
- Cabin điều khiển: Nơi có người vận hành ngồi điều khiển xe nâng hạ
- Cầu chủ động: vận chuyển container lên xuống
- Cần lái: điều khiển nâng/hạ
- Động cơ diesel dùng để truyền tải năng lượng vận hành xe. Sử dụng nguyên liệu là dầu diesel.
- Hộp truyền số tự động: bộ phận điều khiển xe nâng hoạt động, thay đổi hệ số thủy lực và bánh răng ăn khớp với nhau.
- Khung nâng hàng: giữ container an toàn trong khi nâng hạ
- Cần ống lồng.
Xe nâng container hoạt động như thế nào?
Xe hoạt động dựa vào nguồn năng lượng được cung cấp từ động cơ đốt trong (dầu diesel). Đầu tiên người vận hành sẽ ngồi trong cabin lái và khởi động xe từ nguồn năng lượng của bình ắc quy.
Sau khi khởi động, màn hình sẽ hiển thị trạng thái của các bộ phận và hệ thống hoạt động cửa xe. Sau đó động cơ diesel sẽ cung cấp nâng lượng cho hệ thống bơm thủy lực. Lúc này, người lái có thể điều khiển xe nâng hạ, sắp xếp, di chuyển container đơn giản, an toàn.
Công dụng của xe nâng container
Xe nâng container ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi những công dụng tuyệt vời nhất. Xe giúp cho việc nâng hạ, di chuyển container hàng hóa trở nên nhanh chóng, dễ dàng hơn, tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức của người lao động.
Nâng hạ container bằng xe sẽ đảm bảo an toàn tuyệt đối cho cả người vận hành và kiện hàng hóa. Xe có thể nâng container lên tới hàng trăm tấn với độ cao tối đa là 15m. Xe nâng container đang trở thành một công cụ đắc lực cho các ngành như vận chuyển, xuất nhập khẩu, vận tải, logistic,…
Ưu điểm và nhược điểm của xe nâng gắp container
Ưu điểm
- Nâng hạ container có khối lượng lớn một cách dễ dàng.
- Giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí vận chuyển, nhân lực lao động và chi phí kinh doanh.
- Chiều cao nâng tối đa của xe lên tới 15m.
- Xe hoạt động bằng động cơ đốt trong nên có thể hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn như các loại xe dùng ắc quy điện.
- Làm việc liên tục trong thời gian dài cũng không bị ảnh hưởng tới năng suất.
- Vận hành đơn giản, dễ dàng sửa chữa, bảo dưỡng.
- Hoạt động êm ái, hạn chế tiếng ốn
- Làm việc được trong nhiều không gian, mặt bằng khác nhau.
Nhược điểm
- Sử dụng nhiên liệu là dầu diesel sẽ hao tốn nhiều hơn so với xe điện.
- Giá thành tương đối cao.
- tính năng
1.1 | nhãn hiệu | EP | EP | |
1,2 | Model | ZL450 loại 45t | ZL450-A loại 45t | |
1,4 | Loại hoạt động | ngồi lái | ngồi lái |
- trọng lượng
2.1 | Trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 71000 | 72000 |
- lốp xe, khung xe
3.1 | Loại lốp, bánh lái / bánh lái (vô lăng) | khí nén | khí nén | |
3.2 | Kích thước bánh trước (đường kính x chiều rộng) | 1610X510 | 1670X515 |
- kích thước
4.2. | Chiều cao tối thiểu sau khi cần hạ xuống | h1 (mm) | 4660 | 4686 |
4.4. | Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn | h3 (mm) | 9188 | 15100 |
4,4 ... | Chiều cao nâng cột (mặt nĩa đến mặt đất) | h23 (mm) | 7840 | 13000 |
4.4.1 | Chiều cao nâng tối đa của máy rải với khoảng cách tâm tải c1 | h3.1 (mm) | 5240 | 10450 |
4.4.2 | Chiều cao nâng tối đa của khung máy rải với khoảng cách tâm tải c2 | h3.2 (mm) | 7840 | |
4.5.1 | Chiều cao bùng nổ ở thang máy cao nhất | h4 (mm) | 12731 | 18268 |
4,6 | Hỗ trợ chiều cao nâng chân | h5 (mm) | 3770 | 3770 |
4,7 | Chiều cao mái (buồng lái) | h6 (mm) | 2787 | 2787 |
4,19 | Chiều dài xe | l1 (mm) | 8190 | 8120 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 4220 | 4149 |
4.21.3 | Chiều rộng bên ngoài của máy rải 20 ' | b3.20 (mm) | 6058 | 6058 |
4.21.4 | Chiều rộng bên ngoài của máy rải 40 ' | b3.40 (mm) | 12191 | 12191 |
4.34.3 | Chiều rộng lối đi chéo 20 'container | Ast20 (mm) | 11828 | 12467 |
4.34.4 | Chiều rộng lối đi chéo 40 'container | Ast40 (mm) | 14795 | 15550 |
- Các thông số hiệu suất
5.1 | Tốc độ di chuyển, đầy tải / không tải | km / h | 14/20 | 22/25 |
5.1.1 | Đảo ngược tốc độ, đầy tải / không tải | km / h | 14/20 | 22/25 |
5.2 | Tốc độ nâng, đầy tải / không tải | m/s | 100/140 | 250/420 |
5.3 | Tốc độ xuống, đầy tải / không tải | m/s | 120/90 | 300/340 |
5.4.1 | Thời gian kính thiên văn giữa máy rải 20´̶ 40´ | S | 65 | 65 |
5,7 | Độ dốc, đầy / không tải | % | 15/20 | 20/25 |
- động cơ đốt trong
7.2 | Công suất / tốc độ định mức | kw / vòng / phút | 179/2200 | 265/2100 |
7.3 | Mô-men xoắn / tốc độ tối đa | Nm / vòng / phút | 1040 | 1780 |
7.4 | số xi lanh | 6 | 6 | |
7.10. | Điện áp pin / dung lượng danh định | V / Ah | 24/400 | 24/400 |
- máy rải
9.1 | Nhà sản xuất / Loại | EP / ELME | EP / ELME | |
9.3 | kích cỡ thùng | đôi chân) | 20 '40' | 20 '40' |
9.4 | Khoảng cách sang số | mm | ± 800 | ± 800 |
9.5 | dốc | ° | ± 4 | ± 4 |
9,6 | Góc quay | ° | Chuyển tiếp 105 Đảo ngược 195 | Chuyển tiếp 105 Đảo ngược 195 |
- Các thông số khác
10.3 | dung tích thùng dầu thủy lực | ℓ | 800 | 850 |
10.4 | dung tích bình xăng | ℓ | 750 | 800 |
10,7 | Mức độ ồn | dB (A) | 72 | 72 |