GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤNHotline tư vấn0961 892 682
SẢN PHẨM


Xe Nâng Container Rỗng ZLG80/ZLG90
- Model: ZLG80/ZLG90
- Tải trọng nâng: 8 đến 9 tấn
- Chiều cao nâng: 18600 - 21216 mm
- Động cơ: Cummins (Mỹ)
- Mo tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
- Video
Xe nâng container là gì?
Xe nâng container là loại xe dùng để nâng hạ container lên xuống hoặc di chuyển vị trí. Xe được cấu tạo bởi những bộ phận sau:
- Cabin điều khiển: Nơi có người vận hành ngồi điều khiển xe nâng hạ
- Cầu chủ động: vận chuyển container lên xuống
- Cần lái: điều khiển nâng/hạ
- Động cơ diesel dùng để truyền tải năng lượng vận hành xe. Sử dụng nguyên liệu là dầu diesel.
- Hộp truyền số tự động: bộ phận điều khiển xe nâng hoạt động, thay đổi hệ số thủy lực và bánh răng ăn khớp với nhau.
- Khung nâng hàng: giữ container an toàn trong khi nâng hạ
- Cần ống lồng.
Xe nâng container hoạt động như thế nào?
Xe hoạt động dựa vào nguồn năng lượng được cung cấp từ động cơ đốt trong (dầu diesel). Đầu tiên người vận hành sẽ ngồi trong cabin lái và khởi động xe từ nguồn năng lượng của bình ắc quy.
Sau khi khởi động, màn hình sẽ hiển thị trạng thái của các bộ phận và hệ thống hoạt động cửa xe. Sau đó động cơ diesel sẽ cung cấp nâng lượng cho hệ thống bơm thủy lực. Lúc này, người lái có thể điều khiển xe nâng hạ, sắp xếp, di chuyển container đơn giản, an toàn.
Công dụng của xe nâng container
Xe nâng container ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi những công dụng tuyệt vời nhất. Xe giúp cho việc nâng hạ, di chuyển container hàng hóa trở nên nhanh chóng, dễ dàng hơn, tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức của người lao động.
Nâng hạ container bằng xe sẽ đảm bảo an toàn tuyệt đối cho cả người vận hành và kiện hàng hóa. Xe có thể nâng container lên tới hàng trăm tấn với độ cao tối đa là 15m. Xe nâng container đang trở thành một công cụ đắc lực cho các ngành như vận chuyển, xuất nhập khẩu, vận tải, logistic,…
Ưu điểm và nhược điểm của xe nâng gắp container
Ưu điểm
- Nâng hạ container có khối lượng lớn một cách dễ dàng.
- Giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí vận chuyển, nhân lực lao động và chi phí kinh doanh.
- Chiều cao nâng tối đa của xe lên tới 15m.
- Xe hoạt động bằng động cơ đốt trong nên có thể hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn như các loại xe dùng ắc quy điện.
- Làm việc liên tục trong thời gian dài cũng không bị ảnh hưởng tới năng suất.
- Vận hành đơn giản, dễ dàng sửa chữa, bảo dưỡng.
- Hoạt động êm ái, hạn chế tiếng ốn
- Làm việc được trong nhiều không gian, mặt bằng khác nhau.
Nhược điểm
- Sử dụng nhiên liệu là dầu diesel sẽ hao tốn nhiều hơn so với xe điện.
- Giá thành tương đối cao.
- tính năng
1.1 | nhãn hiệu | EP | EP | EP | EP | |
1,2 | Model | ZLG80 / 7 | ZLG80 / 6 | ZLG90 / 7 | ZLG90 / 8 | |
1,4 | Loại hoạt động | ngồi lái | ngồi lái | ngồi lái | ngồi lái | |
1,5 | Tải trọng định mức | Q (kg) | 8000 | 8000 | 9000 | 9000 |
- trọng lượng
2.1 | Trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 33800 | 32800 | 38280 | 38680 |
- lốp xe, khung xe
3.1 | Loại lốp, bánh lái / bánh lái (vô lăng) | Bơm hơi | Bơm hơi | Bơm hơi | Bơm hơi |
- kích thước
4.2 | Chiều cao tối thiểu sau khi hạ giàn | h1 (mm) | 11091 | 9600 | 11111 | 12399 |
4.4. | Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn | h3 (mm) | 18600 | 16290 | 18642 | 21216 |
4,5 | Chiều cao của giàn khi nâng cao nhất | h4 (mm) | 19204 | 16660 | 19244 | 21818 |
4.8 | Chiều cao ghế và bệ | h7 (mm) | 3206 | 3206 | 3226 | 3226 |
4,19 | Chiều dài xe | l1 (mm) | 6450 | 6450 | 6850 | 6850 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 3627/2398 | 3627/2398 | 4120/2570 | 4120/2570 |
4.21.3 | Chiều rộng bên ngoài của máy rải 20 ' | b3.20 (mm) | 6050 | 6050 | 6050 | 6050 |
4.21.4 | Chiều rộng bên ngoài của máy rải 40 ' | b3.40 (mm) | 12150 | 12150 | 12150 | 12150 |
4,35 | Quay trong phạm vi | Wa (mm) | 5700 | 5700 | 6300 | 6300 |
- Các thông số hiệu suất
5.1 | Tốc độ di chuyển, đầy tải / không tải | km / h | 25/27 | 25/27 | 26/28 | 26/28 |
5.2 | Tốc độ nâng, đầy tải / không tải | m/s | 0,55 / 0,60 | 0,55 / 0,60 | 0,55 / 0,60 | 0,55 / 0,60 |
5.3 | Tốc độ xuống, đầy tải / không tải | m/s | 0,66 / 0,66 | 0,66 / 0,66 | 0,66 / 0,66 | 0,66 / 0,66 |
5,8 | Cấp tối đa, đầy tải / không tải | % | 38 | 38 | 38 | 38 |
5.11 | Loại phanh đỗ xe | Phanh calip, phanh tắt nguồn | Phanh calip, phanh tắt nguồn | Phanh calip, phanh tắt nguồn | Phanh calip, phanh tắt nguồn |
- động cơ đốt trong
7.1 | mô hình động cơ | ZLG80 | ZLG80 | ZLG90 | ZLG90 | |
7.2 | Công suất / tốc độ định mức | kw / vòng / phút | 145/2300 | 145/2300 | 164/2200 | 164/2200 |
7.3 | Mô-men xoắn / tốc độ tối đa | Nm / vòng / phút | 800/1500 | 800/1500 | 1044/1500 | 1044/1500 |
7.4 | số xi lanh | 6 | 6 | 6 | 6 | |
7,5 | Sự dịch chuyển | cc | 6700 | 6700 | 6700 | 6700 |
7.8 | Kiểu truyền tải | Chuyển số thủy lực, hộp số tự động, khóa liên động | Chuyển số thủy lực, hộp số tự động, khóa liên động | Chuyển số thủy lực, hộp số tự động, khóa liên động | Chuyển số thủy lực, hộp số tự động, khóa liên động |
- máy rải
9.1 | Nhà sản xuất / Loại | Lực lượng trung bình | Lực lượng trung bình | Lực lượng trung bình | Lực lượng trung bình | |
9.4 | Khoảng cách sang số | mm | 600 | 600 | 600 | 600 |
- Các thông số khác
10.1 | Áp lực làm việc của phần đính kèm | 140 | 140 | 140 | 140 |